Khách hàng thường xuyên có nhu cầu liên lạc với gia đình, bạn bè hay giải quyết công việc? Chi phí cho các cuộc gọi thoại hàng tháng quá cao? Đừng lo lắng bởi hiện nay đã có các . Mọi lo lắng về chi phí sẽ giải được quyết một cách đơn giản hơn bao giờ hết.
Gói cước V99 VinaPhone gọi nội mạng rẻ nhất và đăng ký nhiều
Khi nhắc tới gói cước gọi nội mạng gọi rẻ nhất và sở hữu nhiều ưu đãi nhất hiện nay của VinaPhone, không thể không nhắc tới gói cước V99.
V99 được ra mắt nhằm mục đích giúp khách hàng giảm thiểu tối đa các chi phí dành cho cuộc gọi cũng như mang tới cho khách hàng những phút giây gọi thoại đầy “xả láng”. Gói cước V99 áp dụng với các thuê bao trả trước/ trả sau. Mang những ưu đãi vượt trội như khách hàng sở hữu ngay 1500 phút gọi nội mạng chỉ với cước phí 99.000 đồng.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Hướng dẫn đăng ký gói cước V99 của Vinaphone
Với những ưu đãi hấp dẫn, vậy làm thế nào để khách hàng có thể đăng ký và sử dụng ngay gói cước V99? VNPT xin hướng dẫn bạn 2 cách đăng ký vô cùng đơn giản và dễ thực hiện, đó là:
Cách 1: Đăng ký qua SMS: Đây là hình thức đăng ký quen thuộc và đơn giản nhất được nhiều khách hàng sử dụng. Khách hàng vui lòng soạn tin theo cú pháp: BV V99 gửi 1543.
VinaPhone sẽ gửi tin nhắn xác nhận đăng ký từ hệ thống. Khách hàng chỉ cần làm theo hướng dẫn trong tin nhắn để hoàn tất quá trình đăng ký sử dụng.
Cách 2: Đăng ký qua app My VNPT: My VNPT là ứng dụng vô cùng tiện lợi được cung cấp bởi VinaPhone để giúp khách hàng tiết kiệm công sức, dễ dàng đăng ký gói cước V99 cũng như các gói cước khác mọi lúc, mọi nơi.
Hơn nữa, khi đăng ký qua app My VNPT khách hàng sẽ được miễn phí toàn bộ chi phí. Cách thức đăng ký rất đơn giản chỉ với 3 bước sau:
- Bước 1: Khách hàng tải ứng dụng My VNPT trên App Store hoặc Google play. Tiến hành kích hoạt ứng dụng và điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn để hệ thống xác nhận tài khoản và thuê bao. Sau đó khách hàng đăng nhập vào ứng dụng.
- Bước 2: Trên màn hình chính, khách hàng chọn mục “Dịch vụ” và tiếp tục chọn mục “Gói cước di động” để đăng ký.
- Bước 3: Khách hàng tìm tên gói cước V99 và chọn “Đăng ký” để hoàn tất quá trình đăng ký gói cước. Hệ thống sẽ gửi thông báo đăng ký thành công và khách hàng có thể sử dụng dịch vụ ngay lập tức.
CÚ PHÁP CẦN NHỚ KHI ĐĂNG KÝ GÓI V99 VINAPHONE | |
---|---|
Gia hạn V99 Vinaphone | Gói cước V99 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 99.000đ |
- Tổng đài 18001091 là tổng đài CSKH của Vinaphone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước V99.
Tham khảo nhanh các cú pháp đăng ký gói cước 4G Vinaphone khác như sau
BIG120 | 120k/ 30 ngày | - 2GB / ngày | BV BIG120 gửi 1543 | |
BIG90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV BIG90 gửi 1543 | |
VD90 | 90k/ 30 ngày | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV VD90 gửi 1543 | |
D169G | 169k/ 30 ngày | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV D169G gửi 1543 | |
VD120M | 120k/ 30 ngày | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. - Miễn phí Youtube, TikTok, Facebook + MyTV addon VTV cab | BV VD120M gửi 1543 | |
BIG200 | 200k/ 30 ngày | - 4GB / ngày | BV BIG200 gửi 1543 | |
DT70 | 70k/ 30 ngày | - 10 GB / 30 ngày | BV DT70 gửi 1543 | |
DT90 | 90k/ 30 ngày | - 15 GB / 30 ngày | BV DT90 gửi 1543 | |
DT120 | 120k/ 30 ngày | - 20 GB / 30 ngày | BV DT120 gửi 1543 | |
MAX200 | 200k/ 30 ngày | - 60 GB / 30 ngày | BV MAX200 gửi 1543 | |
VD150 | 150k/ 30 ngày | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV VD150 gửi 1543 | |
D159V | 159k/ 30 ngày | - 6 GB/ ngày - 1500" thoại nội mạng. - 200" gọi ngoại mạng. - 200 SMS nội mạng. - Xem MyTV truyền hình miễn phí | BV D159V gửi 1543 | |
D199G | 199k/ 30 ngày | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV D199G gửi 1543 | |
MAX300 | 300k/ 30 ngày | - 100 GB / 30 ngày | BV MAX300 gửi 1543 | |
BIG300 | 300k/ 30 ngày | - 6GB / ngày | BV BIG300 gửi 1543 | |
DGT | 89k/ ngày | - 5GB - Free data truy cập: Youtube, Tiktok, Nhaccuatui, VieOn | BV DGT gửi 1543 | |
D3 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D3 gửi 1543 | |
DT30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV DT30 gửi 1543 | |
12BIG70 | 700k/ 12 chu kỳ | - 15GB / 30 ngày - Tiết kiệm 140.000đ | BV 12BIG70 gửi 1543 | |
12BIG90 | 900k/ 12 chu kỳ | - 1GB / ngày - Tiết kiệm 180.000đ | BV 12BIG90 gửi 1543 | |
12D169G | 1.690k/ 12 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000"" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. - Tiết kiệm 338.000đ | BV 12D169G gửi 1543 | |
12D199G | 1.990k/ 12 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 12D199G gửi 1543 | |
3D169G | 507k/ 3 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 3D169G gửi 1543 | |
6D169G | 845k/ 6 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 6D169G gửi 1543 | |
12D169G | 1.690k/ 12 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 12D169G gửi 1543 | |
3D199G | 597k/ 3 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 3D199G gửi 1543 | |
6D199G | 995k/ 6 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 6D199G gửi 1543 | |
12D199G | 1.990k/ 12 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 12D199G gửi 1543 | |
6BIG90 | 450k/ 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6BIG90 gửi 1543 | |
12BIG90 | 900k/ 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12BIG90 gửi 1543 | |
6BIG120 | 600k/ 6 chu kỳ | - 2GB / ngày | BV 6BIG120 gửi 1543 | |
3VD90 | 270k/ 3 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 3VD90 gửi 1543 | |
6VD90 | 540k/ 6 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 6VD90 gửi 1543 | |
12VD90 | 1.080k/ 12 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 12VD90 gửi 1543 | |
3VD120N | 360k/ 3 chu kỳ | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 50" gọi ngoại mạng. | BV 3VD120N gửi 1543 | |
6VD120N | 720k/ 6 chu kỳ | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 50" gọi ngoại mạng. | BV 6VD120N gửi 1543 | |
3VD150 | 450k/ 3 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 3VD150 gửi 1543 | |
6VD150 | 900k/ 6 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 6VD150 gửi 1543 | |
12VD150 | 1.800k/ 12 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 12VD150 gửi 1543 | |
3DT70 | 210k/ 3 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 3DT70 gửi 1543 | |
6DT70 | 420k/ 6 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 6DT70 gửi 1543 | |
12DT70 | 840k/ 12 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 12DT70 gửi 1543 | |
3DT90 | 270k/ 3 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 3DT90 gửi 1543 | |
6DT90 | 540k/ 6 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 6DT90 gửi 1543 | |
12DT90 | 1.080k/ 12 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 12DT90 gửi 1543 | |
3DT120 | 360k/ 3 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 3DT120 gửi 1543 | |
6DT120 | 720k/ 6 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 6DT120 gửi 1543 | |
12DT120 | 1.440k/ 12 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 12DT120 gửi 1543 | |
V49 | 49k/ 30 ngày | - 1000" gọi nội mạng - 70" gọi ngoại mạng | BV V49 gửi 1543 | |
V99 | 99k/ 30 ngày | - 1500" gọi nội mạng - 150" gọi ngoại mạng | BV V99 gửi 1543 | |
V149 | 149k/ 30 ngày | - 2000" gọi nội mạng - 250" gọi ngoại mạng | BV V149 gửi 1543 | |
Với những chia sẻ trên đây, chắc hẳn khách hàng đã biết được là gì cũng như cách thức đăng ký sử dụng. Hi vọng khách hàng đã lựa chọn được giải pháp tối ưu nhất để khắc phục nỗi lo về chi phí gọi thoại, SMS, truy cập 3G, 4G.