Bạn đang sử dụng gói cước DT90 Vinaphone và bạn muốn hủy để đăng ký gói cước mới phù hợp hơn. Việc hủy gói DT90 Vinaphone sẽ giúp quý khách tiết kiệm cước phí lên đến 60k mỗi tháng cho nhu cầu không sử dụng mạng này. Vậy làm thế nào để có thể hủy gói cước DT90 của Vinaphone?
Hủy gói cước DT90 của Vinaphone cực kỳ đơn giản, chỉ với 1 cú pháp gửi đến tổng đài 888 của Vinaphone. Tuy nhiên, việc hủy gói cước cũng cần một số lưu ý nhất định. Câu trả lời sẽ được bài viết thông tin chi tiết đến quý khách hàng qua nội dung bài viết dưới đây, hãy cùng theo dõi nhé.
Hướng dẫn cách hủy gói cước DT90 Vinaphone bằng tin nhắn
Có 2 hình thức để hủy gói DT90 của Vinaphone, quý khách hàng có thể cân nhắc để chọn hình thức hủy phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
Hủy hoàn toàn gói DT90 Vinaphone
Hủy hoàn toàn nghĩa là tại thời điểm hủy, mọi ưu đãi cũng như thời gian sử dụng còn lại của gói cước sẽ bị hủy ngay, quý khách hàng sẽ quay trở về gói cước mặc định với cước phí truy cập mạng thông thường tương đối cao.
Để tiến hành hủy gói DT90 của Vinaphone, quý khách hàng chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp: HUY DT90 gửi 888.
Ngay sau đó, tổng đài Vinaphone sẽ thông báo đến quý khách hàng, hãy kiểm tra xem mình đã hủy gói cước thành công chưa nhé.
Ngoài hủy bằng tin nhắn, quý khách hàng có thể hủy hoàn toàn gói DT90 của Vinaphone qua tổng đài Vinafone, hoặc thông qua ứng dụng My Vinaphone.
Các thông tin cần lưu ý khi hủy gói DT90 Vina
Trước khi tiến hành hủy gói DT90 quý khách hàng cần lưu ý một số điểm sau:
- Nếu hủy hoàn toàn gói cước thì mọi ưu đãi gói sẽ bị hủy đi, khách hàng không sử dụng được nữa.
- Nên lựa chọn thời điểm thích hợp như gần hết chu kỳ của gói hoặc gói đã hết dung lượng để hủy.
- Sau khi hủy xong khách hàng muốn sử dụng mạng tiết kiệm, gọi điện xuyên suốt thì nên lựa chọn và đăng ký các gói 4G khuyến mãi khác.
Đăng ký 4G Vinaphone phù hợp sau khi hủy gói
Sau khi hủy thành công gói DT90 Vina, cước phí truy cập mạng của khách hàng sau đó tương đối cao. Lúc này, quý khách hàng có thể chọn cho mình một gói cước mới phù hợp hơn để đăng ký và truy cập mạng nhé.
CÚ PHÁP CẦN NHỚ KHI ĐĂNG KÝ GÓI DT90 VINAPHONE | |
---|---|
Kiểm tra dung lượng Data gói cước DT90 Vinaphone | DATA gửi 888Tra cứu Data bằng USSD*111#4 rồi nhấn nút GọiCài đặt ứng dụng MyVNPT để tra cứu. |
Hủy nhanh gói DT90 Vinaphone | HUY DT90 gửi 888 |
Gia hạn DT90 Vinaphone | Gói cước DT90 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 90.000đ |
- Tổng đài 18001091 là tổng đài CSKH của Vinaphone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước DT90.
Tham khảo nhanh các cú pháp đăng ký gói cước 4G Vinaphone khác như sau
BIG120 | 120k/ 30 ngày | - 2GB / ngày | BV BIG120 gửi 1543 | |
BIG90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV BIG90 gửi 1543 | |
VD90 | 90k/ 30 ngày | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV VD90 gửi 1543 | |
D169G | 169k/ 30 ngày | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV D169G gửi 1543 | |
VD120M | 120k/ 30 ngày | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. - Miễn phí Youtube, TikTok, Facebook + MyTV addon VTV cab | BV VD120M gửi 1543 | |
BIG200 | 200k/ 30 ngày | - 4GB / ngày | BV BIG200 gửi 1543 | |
DT70 | 70k/ 30 ngày | - 10 GB / 30 ngày | BV DT70 gửi 1543 | |
DT90 | 90k/ 30 ngày | - 15 GB / 30 ngày | BV DT90 gửi 1543 | |
DT120 | 120k/ 30 ngày | - 20 GB / 30 ngày | BV DT120 gửi 1543 | |
MAX200 | 200k/ 30 ngày | - 60 GB / 30 ngày | BV MAX200 gửi 1543 | |
VD150 | 150k/ 30 ngày | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV VD150 gửi 1543 | |
D159V | 159k/ 30 ngày | - 6 GB/ ngày - 1500" thoại nội mạng. - 200" gọi ngoại mạng. - 200 SMS nội mạng. - Xem MyTV truyền hình miễn phí | BV D159V gửi 1543 | |
D199G | 199k/ 30 ngày | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV D199G gửi 1543 | |
MAX300 | 300k/ 30 ngày | - 100 GB / 30 ngày | BV MAX300 gửi 1543 | |
BIG300 | 300k/ 30 ngày | - 6GB / ngày | BV BIG300 gửi 1543 | |
DGT | 89k/ ngày | - 5GB - Free data truy cập: Youtube, Tiktok, Nhaccuatui, VieOn | BV DGT gửi 1543 | |
D3 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D3 gửi 1543 | |
DT30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV DT30 gửi 1543 | |
12BIG70 | 700k/ 12 chu kỳ | - 15GB / 30 ngày - Tiết kiệm 140.000đ | BV 12BIG70 gửi 1543 | |
12BIG90 | 900k/ 12 chu kỳ | - 1GB / ngày - Tiết kiệm 180.000đ | BV 12BIG90 gửi 1543 | |
12D169G | 1.690k/ 12 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000"" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. - Tiết kiệm 338.000đ | BV 12D169G gửi 1543 | |
12D199G | 1.990k/ 12 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 12D199G gửi 1543 | |
3D169G | 507k/ 3 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 3D169G gửi 1543 | |
6D169G | 845k/ 6 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 6D169G gửi 1543 | |
12D169G | 1.690k/ 12 chu kỳ | - 7 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 150" gọi ngoại mạng. | BV 12D169G gửi 1543 | |
3D199G | 597k/ 3 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 3D199G gửi 1543 | |
6D199G | 995k/ 6 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 6D199G gửi 1543 | |
12D199G | 1.990k/ 12 chu kỳ | - 8 GB/ ngày - 2000" thoại nội mạng. - 250" gọi ngoại mạng. | BV 12D199G gửi 1543 | |
6BIG90 | 450k/ 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6BIG90 gửi 1543 | |
12BIG90 | 900k/ 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12BIG90 gửi 1543 | |
6BIG120 | 600k/ 6 chu kỳ | - 2GB / ngày | BV 6BIG120 gửi 1543 | |
3VD90 | 270k/ 3 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 3VD90 gửi 1543 | |
6VD90 | 540k/ 6 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 6VD90 gửi 1543 | |
12VD90 | 1.080k/ 12 chu kỳ | - 1 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 30" gọi ngoại mạng. | BV 12VD90 gửi 1543 | |
3VD120N | 360k/ 3 chu kỳ | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 50" gọi ngoại mạng. | BV 3VD120N gửi 1543 | |
6VD120N | 720k/ 6 chu kỳ | - 1.5 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 50" gọi ngoại mạng. | BV 6VD120N gửi 1543 | |
3VD150 | 450k/ 3 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 3VD150 gửi 1543 | |
6VD150 | 900k/ 6 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 6VD150 gửi 1543 | |
12VD150 | 1.800k/ 12 chu kỳ | - 2 GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng < 10". - 80" gọi ngoại mạng. | BV 12VD150 gửi 1543 | |
3DT70 | 210k/ 3 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 3DT70 gửi 1543 | |
6DT70 | 420k/ 6 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 6DT70 gửi 1543 | |
12DT70 | 840k/ 12 chu kỳ | - 10 GB / 30 ngày | BV 12DT70 gửi 1543 | |
3DT90 | 270k/ 3 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 3DT90 gửi 1543 | |
6DT90 | 540k/ 6 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 6DT90 gửi 1543 | |
12DT90 | 1.080k/ 12 chu kỳ | - 15 GB / 30 ngày | BV 12DT90 gửi 1543 | |
3DT120 | 360k/ 3 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 3DT120 gửi 1543 | |
6DT120 | 720k/ 6 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 6DT120 gửi 1543 | |
12DT120 | 1.440k/ 12 chu kỳ | - 20 GB / 30 ngày | BV 12DT120 gửi 1543 | |
V49 | 49k/ 30 ngày | - 1000" gọi nội mạng - 70" gọi ngoại mạng | BV V49 gửi 1543 | |
V99 | 99k/ 30 ngày | - 1500" gọi nội mạng - 150" gọi ngoại mạng | BV V99 gửi 1543 | |
V149 | 149k/ 30 ngày | - 2000" gọi nội mạng - 250" gọi ngoại mạng | BV V149 gửi 1543 | |
Hủy gói DT90 Vinaphone cực kỳ đơn giản, sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm hơn đến 60k cho mỗi tháng không sử dụng. Hy vọng rằng, qua các thông tin mà Vinaphone.net.vn cung cấp sẽ giúp quý khách hàng hủy gói cước thành công!